Cập Nhật Bảng Giá Đất Phường 4 Đà Lạt Giai Đoạn 2020 – 2024

Rate this post

Bảng giá đất phường 4 Đà Lạt có thay đổi như thế nào trong giai đoạn 2020 – 2024. Hãy cùng blog.bdslamdong.vn tìm hiểu kỹ hơn về bảng giá đất ở đô thị tại Phường 4 Đà Lạt. Hy vọng bảng giá đất này sẽ giúp quý vị có cái nhìn tổng quan về giá đất phường 4 Đà Lạt.

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI  PHƯỜNG IV THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT GIAI ĐOẠN 2020-2024

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

Số
TT
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường Giá đất 

(1.000 đồng/m2)

4.1 An Sơn: Từ đầu đường thửa 12 tờ 23 và thửa 13 tờ bản đồ 23 đến ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5) 11.000
4.2 An Sơn (đoạn còn lại): Từ ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5) đến khu quy hoạch An Sơn 9.000
4.3 Đường nhánh An Sơn: Từ ngã ba đường An Sơn (thửa 223, 222 tờ 5) đến vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, tờ bản đồ 5) 3.000
4.4 Ba Tháng Hai: Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) (từ thửa 16 tờ 45 và thửa 111 tờ bản đồ 10) đến Hoàng Văn Thụ (hết khách sạn Đà Lạt-Sài Gòn) (thửa 196 và 117 tờ 46) 40.000
4.5 Bà Triệu: Trọn đường 22.400
4.6 Đào Duy Từ: Từ Trần Phú (thửa 10, 9 tờ 54) đến hết nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) 15.200
4.7 Đào Duy Từ: Từ giáp nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) đến cầu nhỏ (thửa 19, 36 tờ 60) 7.200
4.8 Đoàn Thị Điểm: Trọn đường 22.400
4.9 Đồng Tâm: Trọn đường 7.000
4.10 Hoàng Văn Thụ: Từ Đường 3 tháng 2 đến Huyền Trân Công Chúa 16.000
4.11 Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng khách sạn Sài Gòn): Từ thửa 196, 194, tờ bản đồ 46 đến thửa 182 tờ bản đồ số 46 13.000
4.12 Huyền Trân Công Chúa: Từ Hoàng Văn Thụ (thửa 42 tờ 19 thửa 98 tờ 47) đến hết trường Dân Tộc Nội Trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 (thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bản đồ 49) 11.000
4.13 Huyền Trân Công Chúa: Đoạn còn lại 8.000
4.14 Huỳnh Thúc Kháng: Trọn đường 15.000
4.15 Lê Hồng Phong: Trọn đường 17.000
4.16 Mạc Đỉnh Chi: Từ đường 3 tháng 2 (thửa 136 tờ 46 và thửa 75 tờ 46) đến vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 (thửa 127, 152 tờ 46) 17.000
4.17 Mạc Đỉnh Chi: Đoạn còn lại sau thửa 127, 152 tờ 46) đến khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi 14.000
4.18 Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi:
4.18.1 Đường quy hoạch có lộ giới 12m 17.000
4.18.2 Đường quy hoạch có lộ giới 8m 13.500
4.19 Ngô Thì Nhậm: Trọn đường 5.000
4.20 Ngô Thì Sỹ: Từ đầu đường (thửa 80 tờ 37 và thửa 19 tờ 3) đến nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) thửa 65 tờ 42 và thửa 181 tờ bản đồ 2 6.500
4.21 Ngô Thì Sỹ: Đoạn còn lại thửa 63 tờ 42 và thửa 180 tờ bản đồ 2 đến thửa 60 tờ bản đồ 2, 61 tờ bản đồ 42 4.500
4.22 Nguyễn Trung Trực: Trọn đường 7.000
4.23 Nguyễn Viết Xuân: Trọn đường 10.500
4.24 Pasteur: Trọn đường 15.000
4.25 Quanh trường Cao Đẳng Nghề: Trọn đường 9.600
4.26 Quanh Hồ Hạt Đậu: Từ Trần Phú (thửa 14 tờ 38) đến Trần Lê thửa 3 tờ 38 29.600
4.27 Quanh khu Hành Chính tập trung: Từ Trần Phú thửa 20 tờ 38 đến ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53 23.200
4.28 Quanh khu Hành chính tập trung: Từ ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53 đến Đoàn Thị Điểm (thửa 70 tờ 53) 22.400
4.29 Thiện Mỹ: Trọn đường 7.000
4.30 Thiện Ý: Trọn đường 7.000
4.31 Trần Lê: Trọn đường 32.000
4.32 Trần Phú: Từ giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt (thửa 204, thửa 208 tờ 7) đến ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê 29.600
4.33 Hẻm 25 Trần Phú (giáp trường cao đẳng Kinh Tế Lâm Đồng): Từ Trần Phú (Thửa 1 và thửa 3 tờ 56) đến cổng sau khách sạn Sami (đến hết thửa 4 tờ 56) 22.400
4.34 Trần Thánh Tông: Từ thửa 32, tờ bản đồ số 31, phường 3 đến Thiền Viện Trúc Lâm (đầu thửa 8, tờ bản đồ số 12, phường 4 và thửa 53, tờ bản đồ số 31, phường 3) 3.000
4.35 Triệu Việt Vương: Từ Lê Hồng Phong (thửa 19 tờ 3 thửa 38 tờ 41) đến Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (hết thửa 73 tờ 40 và hết thửa 150 tờ 3) 15.000
4.36 Triệu Việt Vương: Từ Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (sau thửa 73 tờ 40 và sau thửa 150 tờ 3) đến An Sơn (thửa 12, 13 tờ 23) 12.000
4.37 Triệu Việt Vương: Đoạn còn lại (sau thửa 12, 13 tờ 23) đến thửa 10, 21 tờ 31 10.000
4.38 Khu du lịch hồ Tuyền Lâm: Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa) từ Trần Thánh Tông, thửa 32,tờ bản đồ 31 đến công ty Cổ phần Sao Đà Lạt 4.000
4.39 Khu quy hoạch dân cư An Sơn
4.39.1 Đường quy hoạch có lộ giới 16 m 8.100
4.39.2 Đường quy hoạch có lộ giới 10 m 6.500
4.39.3 Đường quy hoạch có lộ giới 5 m 5.000
4.40 Đường khu quy hoạch: C5 Nguyễn Trung Trực 6.500
4.41 Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu 19.500

Bạn đang quan tâm đến bất động sản phường 4 Đà Lạt vui lòng truy cập https://bdslamdong.vn/tags/nha-dat-phuong-4/ để tìm cho mình sản phẩm ưng ý nhất!

Bất Động Sản Đà Lạt INFO – Cập nhật nhà đất phường 4 Đà Lạt cần bán gấp giá rẻ!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.