Cập Nhật Bảng Giá Đất Phường 9 Đà Lạt Giai Đoạn 2020 – 2024

Rate this post

Bảng giá đất phường 9 Đà Lạt có thay đổi như thế nào trong giai đoạn 2020 – 2024. Hãy cùng blog.bdslamdong.vn tìm hiểu kỹ hơn về bảng giá đất ở đô thị tại Phường 9 Đà Lạt. Hy vọng bảng giá đất này sẽ giúp quý vị có cái nhìn tổng quan về giá đất phường 9 Đà Lạt.

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI  PHƯỜNG IX THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT GIAI ĐOẠN 2020-2024

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

Số
TT
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường Giá đất 

(1.000 đồng/m2)

9.1 Chi Lăng: Trọn đường 12.800
9.2 Hẻm Chi Lăng: Từ Chi Lăng (thửa 13, 24 tờ 13) đến Cổng Học viện Lục quân 9.800
9.3 Cô Bắc: Trọn đường 9.000
9.4 Cô Giang: Trọn đường 9.000
9.5 Hẻm Cô Giang: Từ Cô Giang đến nhà số 3B/1 (thửa 67, 301 tờ 22) 8.000
9.6 Hồ Xuân Hương: Từ Chi Lăng đến đập Hồ Than Thở 8.500
9.7 Hồ Xuân Hương: Đoạn còn lại 5.000
9.8 Hùng Vương: Từ Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) đến chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 12.800
9.9 Kí Con: Trọn đường 7.200
9.10 Lữ Gia: Từ Nguyễn Đình Chiểu đến ngã ba Kho Sách 8.000
9.11 Lữ Gia (nhánh 1): Từ ngã ba xưởng đũa cũ đến vòng quanh đến ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp) 4.000
9.12 Lữ Gia (nhánh 2): Từ ngã ba Kho Sách đến hết đường 4.000
9.13 Lý Thường Kiệt: Trọn đường 3.200
9.14 Mê Linh: Trọn đường 5.600
9.15 Mê Linh (Đường nhánh): Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D 4.000
9.16 Hẻm Mê Linh: Từ Mê Linh đến Lý Thường Kiệt 3.200
9.17 Ngô Văn Sở: Từ Khu Chi Lăng đến Nhà Thờ 4.500
9.18 Ngô Văn Sở: Đoạn còn lại 4.000
9.19 Nguyễn Du: Trọn đường 8.000
9.20 Nguyễn Đình Chiểu: Trọn đường 10.000
9.21 Hẻm Nguyễn Đình Chiểu: Từ Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) (thửa 111, 112 tờ 20) đến Nguyễn Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm) thửa 98 tờ 20 5.000
9.22 Nguyễn Trãi: Từ đầu đường YerSin đến Ga Đà Lạt 12.000
9.23 Nguyễn Trãi: Đoạn còn lại 9.600
9.24 Phan Chu Trinh: Trọn đường 14.400
9.25 Phó Đức Chính: Trọn đường 7.200
9.26 Quang Trung: Trọn đường 15.200
9.27 Sương Nguyệt Ánh: Trọn đường 8.000
9.28 Hẻm Sương Nguyệt Ánh: Từ Sương Nguyệt Ánh thửa 124, 233 tờ 20 đến cuối đường (thửa 62, 69 tờ 20) 5.600
9.29 Tương Phố: Trọn đường 7.200
9.30 Trần Quý Cáp: Trọn đường 14.400
9.31 Hẻm 01 Trần Quý Cáp: Từ Trần Quý Cáp đến cuối đường 8.800
9.32 Trần Thái Tông: Từ đầu đường đến khe suối nhỏ 4.000
9.33 Trạng Trình: Trọn đường 5.000
9.34 Trương Văn Hoàn: Trọn đường 3.200
9.35 Yersin (thống nhất cũ): Từ Cổng Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt đến Nguyễn Đình Chiểu 5.600
9.36 Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92
9.36.1 Đường quy hoạch có lộ giới 9m 4.000
9.36.2 Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m 3.200
9.37 Khu quy hoạch dân cư Yersin
9.37.1 Đường quy hoạch có lộ giới 9m 9.600
9.37.2 Đường quy hoạch có lộ giới 7m 8.000

Bạn đang quan tâm đến bất động sản phường 9 Đà Lạt vui lòng truy cập https://bdslamdong.vn/tags/nha-dat-phuong-9/ để tìm cho mình sản phẩm ưng ý nhất!

Bất Động Sản Đà Lạt INFO – Cập nhật nhà đất phường 9 Đà Lạt cần bán gấp giá rẻ!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.