Cập Nhật Bảng Giá Đất Phường 2 Đà Lạt Giai Đoạn 2020 – 2024

Rate this post

Bảng giá đất phường 2 Đà Lạt có thay đổi như thế nào trong giai đoạn 2020 – 2024. Hãy cùng blog.bdslamdong.vn tìm hiểu kỹ hơn về bảng giá đất ở đô thị tại Phường 2 Đà Lạt. Hy vọng bảng giá đất này sẽ giúp quý vị có cái nhìn tổng quan về giá đất phường 2 Đà Lạt.

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI  PHƯỜNG II THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT GIAI ĐOẠN 2020-2024

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

Số
TT
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường Giá đất 

(1.000 đồng/m2)

2.1 An Dương Vương: Từ đầu đường Phan Đình Phùng (từ thửa 198, 128, tờ bản đồ số 06) đến vào sâu 500 mét (nhà số 60 (số cũ 16), nhà số 51 (số cũ 33) đến thửa 170 tờ bản đồ số 04 và hết thửa 129, tờ bản đồ số 02 15.000
2.2 An Dương Vương: Đoạn còn lại (từ thửa 170 và thửa số 172, tờ bản đồ số 04) đến đến thửa 141 và thửa 191, tờ bản đồ số 01 11.000
2.3 Bùi Thị Xuân: Từ Nguyễn Thái Học (từ thửa số 13 tờ bản đồ số 09 và thửa số 20, tờ bản đồ số 16) đến hết nhà 226A (số cũ 50) – ngã ba Thông Thiên Học (đến thửa 15 tờ bản đồ số 08 và thửa số 221 tờ bản đồ số 02) 26.400
2.4 Bùi Thị Xuân: Đoạn còn lại (từ thửa 533 tờ bản đồ số 21 và thửa số 15 tờ bản đồ số 08) đến thửa số 353 tờ bản đồ số 21 và thửa số 1 tờ bản đồ số 18 24.800
2.5 Cổ Loa: Trọn đường 6.000
2.6 Đinh Tiên Hoàng: Trọn đường 24.000
2.7 Lý Tự Trọng: Trọn đường 17.920
2.8 Mai Hoa Thôn: Trọn đường 7.000
2.9 Nguyễn Công Trứ: Từ nhà số 47 (số cũ 3G) Nguyễn Công Trứ (từ thửa 353 và thửa số 351, tờ bản đồ số 21) đến ngã ba Lý Nam Đế (đến thửa số 92 tờ bản đồ số 21 và thửa số 62 tờ bản đồ số 01) 18.400
2.10 Nguyễn Công Trứ: Từ ngã ba Lý Nam Đế (từ thửa 94 tờ bản đồ số 21 và thửa số 61 tờ bản đồ số 01) đến Xô Viết Nghệ Tĩnh (đến thửa số 1 tờ bản đồ số 22 và thửa số 22 tờ bản đồ số 01; thửa số 01 tờ bản đồ số 22 và thửa số 1 tờ bản đồ số 17) 16.000
2.11 Nguyễn Lương Bằng: Từ Phan Đình Phùng đến An Dương Vương 16.000
2.12 Nguyễn Thị Nghĩa: Từ Bùi Thị Xuân (khách sạn Gold Valley) (từ thửa 11 tờ bản đồ 19 và thửa 79 tờ 12) đến hết lô I1 (đất bà Phạm Thị Nhứt) khu quy hoạch công viên văn hóa và đô thị (thửa 36 và thửa 218, tờ bản đồ 12) 16.000
2.13 Nguyễn Thị Nghĩa: đoạn còn lại (thửa 33, 218, tờ bản đồ 12) 13.000
2.14 Nguyễn Văn Trỗi: Từ đầu đường (Khu Hòa Bình) đến đường Lên nhà thờ Tin Lành và hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bản đồ 03) và thửa số 46 (tờ bản đồ số 13) 27.200
2.15 Nguyễn Văn Trỗi: Đoạn còn lại (thửa 46 tờ bản đồ 13 và thửa số 432 tờ 10) đến thửa 392 tờ bản đồ 6 và thửa 58 tờ 10 23.000
2.16 Phan Đình Phùng: Từ ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 Trương Công Định (thửa 233, 270, tờ 13) đến hết nhà 271, nhà 210 Phan Đình Phùng (thửa 348 tờ bản đồ 6 và thửa 34 tờ 10) 32.800
2.17 Phan Đình Phùng: Từ giáp nhà 271, nhà 210 (thửa 346 tờ bản đồ 6 và thửa số 32 tờ bản đồ số 10) đến La Sơn Phu Tử (thửa 35 tờ 17 và thửa 1 tờ bản đồ 3) 25.600
2.18 Thông Thiên Học: Từ Bùi Thị Xuân (thửa 533 tờ 21 và thửa 221 tờ 2) đến hết cổng Tỉnh Đội (nhà số 9, nhà số 36 (số cũ 2), đường nhánh) (thửa 87 và thửa 117 tờ bản đồ 2) 16.000
2.19 Thông Thiên Học: Đoạn còn lại (thửa 84, 116, tờ bản đồ 2) đến thửa 144, 192, tờ bản đồ 1 14.000
2.20 Hẻm tập thể bưu điện: Từ giáp đường Bùi Thị Xuân, Thông Thiên Học (Thửa 221, 202 tờ bản đồ 2) đến hết thửa gốc 196 tờ 2 11.000
2.21 Tô Ngọc Vân: Từ hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) thửa 156 tờ 13 đến cuối đường (thửa 10 tờ 3) 7.000
2.22 Võ Thị Sáu: Trọn đường 9.000
2.23 Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ Phan Đình Phùng (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7) đến ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh-Nguyễn Công Trứ (hết thửa 1 tờ bản đồ 17) 16.000
2.24 Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng – Nguyễn Văn Trỗi: 24.000
2.25 Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng – Nguyễn Công Trứ:
 2.25.1 quy hoạch có lộ giới 10m 14.000
 2.25.2 quy hoạch có lộ giới 6m 11.000
2.26 Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị -Đường nội bộ quy hoạch: 16.000
2.27 Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng- Hai Bà Trưng:
2.27.1 Đường quy hoạch có lộ giới 10m 21.000
2.27.2 Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m) 19.000
2.27.3 Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m) 17.000
2.27.4 Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m) 13.000

Bạn đang quan tâm đến bất động sản phường 2 Đà Lạt vui lòng truy cập https://bdslamdong.vn/tags/nha-dat-phuong-2/ để tìm cho mình sản phẩm ưng ý nhất!

Bất Động Sản Đà Lạt INFO – Cập nhật nhà đất phường 2 Đà Lạt cần bán gấp giá rẻ!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.