Cập Nhật Bảng Giá Đất Phường 8 Đà Lạt Giai Đoạn 2020 – 2024

5/5 - (9 bình chọn)

Bảng giá đất phường 8 Đà Lạt có thay đổi như thế nào trong giai đoạn 2020 – 2024. Hãy cùng blog.bdslamdong.vn tìm hiểu kỹ hơn về bảng giá đất ở đô thị tại Phường 8 Đà Lạt. Hy vọng bảng giá đất này sẽ giúp quý vị có cái nhìn tổng quan về giá đất phường 8 Đà Lạt.

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI  PHƯỜNG VIII THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT GIAI ĐOẠN 2020-2024

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

Số
TT
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường Giá đất 

(1.000 đồng/m2)

8.1 Bùi Thị Xuân: Từ ngã ba Thông Thiên Học (nhà 79) thửa 533 tờ 21 đến cuối đường (Ngã năm Đại học) thửa 353 tờ 21 24.800
8.2 Cách Mạng Tháng Tám: Trọn đường 4.500
8.3 Cù Chính Lan: Trọn Đường 4.000
8.4 Hẻm Cù Chính Lan: Từ Cù Chính Lan (thửa 533, 534 tờ 9) đến (thửa 100, 148 tờ 9) 3.200
8.5 Lý Nam Đế: Từ Đường Nguyễn Công Trứ đến ngã ba Chùa Linh Giác (đến nhà số 105) đến thửa 173, 622 tờ 16) 7.200
8.6 Lý Nam Đế: Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) từ thửa 173, 622 tờ 16 đến Phù Đổng Thiên Vương 7.500
8.7 Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh trường tiểu học Phù Đổng): Từ Lý Nam Đế (Thửa 979, 993 tờ 16) đến (thửa 1126 tờ 16, 992 tờ 15) 4.800
8.8 Mai Anh Đào: Trọn đường 8.000
8.9 Hẻm Mai Anh Đào: Từ Mai Anh Đào (Thửa 266, 771 tờ 8) đến (thửa 349, 264 tờ 8) 6.400
8.10 Mai Xuân Thưởng: Trọn đường 3.200
8.11 Ngô Tất Tố: Từ lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) (thửa 270, 269 tờ 8) đến nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba nhà thờ Đa Thiện) (hết thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) 3.500
8.12 Ngô Tất Tố: Đoạn còn lại (sau thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) đến cuối đường 3.000
8.13 Hẻm Ngô Tất Tố: Từ Ngô Tất Tố (thửa 667, 1102 tờ 8) đến thửa 578 tờ 8 và thửa 214 tờ 13) 1.600
8.14 Nguyễn Công Trứ: Từ ngã năm Đại Học đến ngã ba Lý Nam Đế 18.400
8.15 Nguyễn Công Trứ: Đoạn còn lại 16.500
8.16 Nguyễn Hữu Cảnh: Trọn đường 6.000
8.17 Nguyên Tử Lực: Trọn đường 7.000
8.17.1 Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ Thiện Lâm): Từ Nguyên Tử Lực (thửa 958, 626 tờ 17) đến (thửa 644, 962 tờ 17) 4.000
8.18 Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân): Từ Nguyên Tử Lực (thửa 858, 857 tờ 17) đến (thửa 935, 939 tờ 17)
8.18.1 Từ 0 vào sâu 300 m : Từ (thửa 857,858 tờ bản đồ số17) đến hết (thửa 876,880 tờ bản đồ số 17) 4.800
8.18.2 Từ trên 300m : Từ (thửa 876,880 tờ bản đồ số17) đến hết (thửa 935,939 tờ bản đồ số 17) 4.000
8.19 Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường Trần Đại Nghĩa): Từ Nguyên Tử Lực (thửa 618, 1231 tờ 9) đến (thửa 630, 529 tờ 9) 4.800
8.20 Phù Đổng Thiên Vương: Từ Ngã năm Đại học đến đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh (cũ là cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237) đến (thửa 513 tờ 13 thửa 720 tờ 13) 26.400
8.21 Phù Đổng Thiên Vương: Đoạn còn lại 13.500
8.22 Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Ứng dụng Khoa học Kỹ thuật khoảng 50m): Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 801 tờ 8, 94 tờ 13) đến (thửa 465, 479 tờ 8) 8.800
8.23 Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Bảo trợ Xã hội khoảng 60m): Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 931, 928 tờ 13) đến (thửa 79, 80 tờ 13) 8.800
8.24 Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà hàng Tâm Đắc): Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 461 tờ 8 thửa 149 tờ 8) đến (thửa 440, 462 tờ 8) 8.800
8.25 Tô Hiệu: Trọn đường 4.800
8.26 Tôn Thất Tùng: Trọn đường 4.000
8.27 Trần Anh Tông: Trọn đường 5.600
8.28 Trần Khánh Dư: Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 1046 tờ 16 và thửa 37 tờ 21) đến vào đến nhà 42, đến hết hội trường khu phố Nghệ Tĩnh (thửa 48 tờ 21 và thửa 1064B tờ 16) 11.200
8.29 Trần Khánh Dư: Đoạn còn lại đến (kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế) 8.000
8.30 Trần Đại Nghĩa: Trọn đường 4.000
8.31 Trần Nhân Tông: Trọn đường 12.000
8.32 Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà): Từ Trần Nhân Tông (thửa 609 tờ 21 – Đại học Đà Lạt) đến (thửa 561 tờ 21)
8.32.1 Từ 0-300 m: Từ (thửa 609 tờ bản đồ số 21) đến hết (thửa 734,596 tờ bản đồ số 21) 8.800
8.32.2 Từ trên 300 m: Từ (thửa 596 tờ bản đồ số 21) đến hết (thửa 561 tờ bản đồ số 21) 7.200
8.33 Trần Quang Khải: Trọn đường 5.600
8.34 Vạn Hạnh: Trọn đường 10.400
8.35 Hẻm vào chùa Vạn Hạnh: Từ Vạn Hạnh (thửa 1154, 1168 tờ 16) đến cổng chùa Vạn Hạnh 4.800
8.36 Hẻm Vạn Hạnh 1: Từ Vạn Hạnh (thửa 271, 1178 tờ 16) đến (thửa 248, 1162 tờ 16) 4.800
8.37 Hẻm Vạn Hạnh 2: Từ Vạn Hạnh (thửa 261, 1791 tờ 16) đến (thửa 785, 785B tờ 13) 4.800
8.38 Vạn Kiếp: Trọn đường 4.800
8.39 Võ Trường Toản: Từ đầu đường đến giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt hết (thửa 864, 922 tờ 16) 5.000
8.40 Võ Trường Toản: Đoạn còn lại 4.800
8.41 Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ): Từ Võ Trường Toản (thửa 620, 998 và 618, 617 tờ 17) đến (thửa 829, 827A tờ 17) 4.000
8.42 Vòng Lâm Viên
8.42.1 Đoạn còn lại (đường đất) 2.000
8.42.2 Đoạn mặt đường trải đá cấp phối 2.500
8.42.3 Đoạn mặt đường trải nhựa 3.000
8.43 Hẻm Vòng Lâm Viên: Từ Vòng Lâm Viên (thửa 94, 93 tờ 9) đến (thửa 316, 311 tờ 9) 2.000
8.44 Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ ngã ba Nguyễn Công Trứ – Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22) đến Vạn Kiếp 11.200
8.45 Khu quy hoạch: Đồi Công Đoàn – Phường 8 6.400
8.46 Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực – Trần Anh Tông 
8.46.1 Đường quy hoạch lộ giới 8m 7.000
8.46.2 Đường quy hoạch lộ giới 12m 8.000
8.46.3 Đường quy hoạch lộ giới 5m 5.500
8.47 Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh: 6.500
8.48 Khu B đại học Đà Lạt: Từ Lý Nam Đế đến hết khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa 8.000

Bạn đang quan tâm đến bất động sản phường 8 Đà Lạt vui lòng truy cập https://bdslamdong.vn/tags/nha-dat-phuong-8/ để tìm cho mình sản phẩm ưng ý nhất!

Bất Động Sản Đà Lạt INFO – Cập nhật nhà đất phường 8 Đà Lạt cần bán gấp giá rẻ!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.